555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [coi đá gà cựa sắt]
Cói được trồng và nhân giống bằng phương pháp vô tính. Loại đất thích hợp hơn cả là đất phù sa ven biển hay ven sông với nước lợ, pH khoảng 6-7, độ mặn khoảng 0,15 ‰. Ở miền Bắc Việt …
Côi (danh pháp khoa học: Scyphiphora hydrophylacea) [2] là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được C.F.Gaertn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1806. [3]
cõi trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ cõi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Coi nhẹ Động từ cho là không quan trọng nên không chú ý đúng mức coi nhẹ đồng tiền Đồng nghĩa : coi thường Trái nghĩa : coi trọng
Côi là gì: Tính từ: mồ côi (nói tắt), mẹ goá, con côi
Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi. (Thường dùng trước là, như) . Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với …
thấy có vẻ, trông có vẻ mặt mũi coi cũng dễ thương coi cũng dễ chứ không khó Đồng nghĩa: ngó
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
Definition of coi @praemii_ “coi” trong nhiều trường hợp sẽ có cách hiểu khác nhau nhưng nghĩa đơn giản nhất thì “coi” là một động từ, đồng nghĩa với “xem”.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'coi' trong tiếng Việt. coi là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Bài viết được đề xuất: